Định nghĩa Số sóng

Số lượng các bước sóng cho mỗi đơn vị 2π khoảng cách,cho bởi công thức:k = 2 π λ {\displaystyle {2\pi \over \lambda }} (k∈Z) [1]

Thường dùng tính cho số nút và số bụng trong chuyển động của sóng dừng cũng như điều kiện để xảy ra sóng dừng trên đoạn dây L cụ thể:

1. Dây cố định 2 đầu

ĐK sóng dừng xảy ra là L = k λ 2 {\displaystyle k{\lambda \over 2}} (k=1,2,…)

=> số bụng sóng = k, số nút sóng=k+1

2. Dây có 1 đầu cố định

ĐK sóng dừng xảy ra là L = ( k + 1 / 2 ) λ 2 {\displaystyle (k+1/2){\lambda \over 2}} (k=1,2,…)

=> số bụng = k+1, số nút=k+1

3. Hai Đầu tự do (Cột khí)

ĐK sóng dừng xảy ra là L = k λ 2 + λ 2 {\displaystyle k{\lambda \over 2}+{\lambda \over 2}} (k=0 ,1,2,…)

=> số bụng = k+2, số nút=k+1

4. Xác định vị trí M là bụng hay nút trên dây có đầu cố định

d là khoảng cách từ M đến đầu cố định => d = k λ 2 {\displaystyle k{\lambda \over 2}}

Nếu k là số nguyên => nút, nếu k là số bán nguyên => bụng

5. Xác định dây là loại 1 đầu cố định hay 2 đầu cố định khi xảy ra sóng dừng

Tìm: k = L 2 λ {\displaystyle L{2 \over \lambda }}

Nếu k là số nguyên => dây có 2 đầu cố định, nếu k là số bán nguyên => Dây có 1 đầu cố định.

Liên quan